Lũy kế diện tích được công nhận VietGAP của toàn tỉnh tính tháng 12/2020 là 11.419,472 ha đạt 109,8% kế hoạch Tỉnh giao 10.400 ha phấn đấu đến cuối năm 2020.
Trong đó, diện tích cụ thể của các huyện, thị xã, thành phố đến tháng 12/2020 như sau:
Địa phương
|
DT có đến
tháng 10/11/2020
|
Diện tích thực hiện
trong tháng 12/2020
|
DT có đến tháng 12/2020
|
Tỷ lệ % so với kế hoạch tỉnh giao phấn đấu
đến cuối năm 2020
|
Cấp mới và tăng trong tái cấp
|
Tái cấp
|
Giảm qua
tái cấp
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
Hàm Thuận Nam
|
6.890,608
|
|
|
|
6.890,598
|
106,97
|
Hàm Thuận Bắc
|
3.455,063
|
42,350
|
48,026
|
|
3.546,289
|
113,33
|
Bắc Bình
|
602,534
|
|
|
|
602,534
|
123,54
|
Tp.Phan Thiết
|
89,841
|
|
|
|
89,841
|
99,99
|
Tx.La Gi
|
147,050
|
|
|
|
147,050
|
96,29
|
Hàm Tân
|
41,360
|
28,000
|
17,40
|
|
86,760
|
147,65
|
Tuy Phong
|
35,400
|
21,000
|
|
|
56,400
|
139,60
|
Cộng
|
11.261,856
|
91,350
|
65,426
|
-
|
11.419,472
|
109,80
|
Chi tiết xem file đính kèm: BC tiến độ thanh long VietGAP tháng 12 năm 2020 BC tien do VietGAP T12.signed.signed.20.pdf
Linh Linh