Lũy kế diện tích được công nhận VietGAP của toàn tỉnh tính đến ngày 10/11/2020 là 11.261,856 ha đạt 108,28% kế hoạch Tỉnh giao 10.400 ha phấn đấu đến cuối năm 2020.
Trong đó, diện tích cụ thể của các huyện, thị xã, thành phố đến tháng 10/11/2020 như sau:
Địa phương
|
DT có đếntháng 10/10/2020
|
Diện tích thực hiện trong tháng 11/2020
|
DT có đến tháng 10/11/2020
|
Tỷ lệ % so với kế hoạch tỉnh giao phấn đấu đến cuối năm 2020
|
Cấp mới và tăng trong tái cấp
|
Tái cấp
|
Giảm qua tái cấp
|
A
|
1
|
2
|
6
|
4
|
5
|
6
|
Hàm Thuận Nam
|
6.854,908
|
25,700
|
10,00
|
|
6.890,608
|
106,97
|
Hàm Thuận Bắc
|
3.341,969
|
11,300
|
101,79
|
1,200
|
3.455,063
|
110,42
|
Bắc Bình
|
546,694
|
55,840
|
|
|
602,534
|
123,54
|
Tp.Phan Thiết
|
89,841
|
|
|
|
89,841
|
99,99
|
Tx.La Gi
|
147,050
|
|
|
|
147,050
|
96,29
|
Hàm Tân
|
41,360
|
|
|
|
41,360
|
70,39
|
Tuy Phong
|
35,400
|
|
|
|
35,400
|
87,62
|
Cộng
|
11.057,222
|
92,840
|
111,794
|
1,200
|
11.261,856
|
108,29
|
Chi tiết xem file đính kèm: BC tien do VietGAP T11.signed.signed.20.pdf
Linh Linh